Bạn có bao giờ thắc mắc ý nghĩa của 3 chữ P trong bao bì nhựa
1. Khái niệm về bao bì nhựa
Bao bì nhựa là một sản phẩm dùng để bao gói và chứa đựng nhằm bảo quản chất lượng sản phẩm bên trong và đồng thời bảo vệ sản phẩm từ lúc đóng gói, lưu kho, vận chuyển và đến tay người tiêu dùng.
2. Chức năng bao bì nhựa
Chức năng của bao bì nhựa được thực hiện bởi 3 chữ P:
P1: Presentation: Trình bày, chữ P đầu tiên cho chúng ta biết thông tin trên bao bì như:
1. Tên sản phẩm
2. Tên và địa chỉ nhà sản xuất
3. Định lượng sản phẩm
4. Thành phần cấu tạo sản phẩm
5. Xuất xứ sản phẩm
6. Hướng dẫn sử dụng
7. Ngày sản xuất, hạn sử dụng
8. Cách bảo quản
9. Giá trị dinh dưỡng (nếu có)
10. Mã vạch
11. Công bố chất lượng sản phẩm
12. Ngôn ngữ trình bày sản phẩm
13. Tư vấn khách hàng
14. Mã số sản phẫm (nếu có)
15. Logo Halal (nếu có)
16. ký hiệu tái sinh
P2: Protection: bảo vệ
Chữ P thứ 2 thường nhà cung cấp bao bì tư vấn cho khách hàng hoặc nhà cung cấp bao bì làm theo yêu cầu của khách hàng nếu khách hàng đó có phòng bao bì đã tiến hành thí nghiệm đạt.
1. Chống lại sự va đập
2. Chống lại khả năng xuyên thủng
3. Chống mài mòn khi ma sát
P3: Preservation: bảo quản
Chữ P thứ 3 cũng giống như trường hợp của chữ P thứ 2.
1. Vẫn giữ được chất lượng sản phẩm bên trong bao bì cho đến khi sử dụng như:
1.1 sản phẩm vẫn không bị mềm do thẩm thấu bởi (O2, N2, CO2) và hơi nước (H2O)
1.2 Mùi vị vẫn còn nguyên vẹn do thẩm thấu bởi (O2, N2, CO2) và hơi nước (H2O)
3. Phân loại bao bì nhựa
3.1. Chia theo ứng dụng:
Là loại bao bì tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm
Thí dụ: stick hoặc sachet cà phê 3 in 1
Là loại bao bì tiếp xúc gián tiếp với sản phẩm
Thí dụ: gói cà phê 3in1 chứa 32 sachets x 16g
3.2 Chia theo số lớp:
Màng đơn lớp: là màng có 1 lớp, như túi shopping, túi xốp
Màng đa lớp là màng được ghép nhiều lớp, như túi trà, cà phê, bánh kẹo, bột giặt...
STT |
Tên viết tắt |
Tên đầy đủ |
1 |
PE |
PolyEthylene |
2 |
HDPE |
High-Density PolyEthylene |
3 |
LDPE |
Low-Density PolyEthylene |
4 |
MLPE |
Medium-Density PolyEthylene |
5 |
LLDPE |
Linear Low-Density PolyEthylene |
6 |
EVA |
Ethylene-Vinyl acetate copolymer |
7 |
EAA |
Ethylene Acrylic Acid copolymer |
8 |
EMAA |
Ethylene MethylAcrylic Acid copolymer |
9 |
EEA |
Ethylene EthylAcry late copolymer |
10 |
EMMA |
Ethylene Methyl Meth-Acrylate copolymer |
11 |
EMA |
Ethylene MethAcrylate copolymer |
12 |
ION |
Ionomer |
13 |
PP |
PolyPropylene |
14 |
PS |
PolyStyrene film or resin |
15 |
PVC |
PolyVinyl Chloride |
16 |
PVDC |
PolyVinyliDene Chloride |
17 |
CPP |
Cast PolyPropylene |
18 |
CNY |
Cast Nylon |
19 |
PET (resin) |
Polyethylene terephthalate |
20 |
A-PET |
Amorphous PET |
21 |
C-PET |
Crystallized PET |
22 |
BOPP |
Biaxially oriented PolyPropylene |
23 |
BOPS |
Biaxially oriented PolyStyrene |
24 |
BONY |
Biaxially oriented Nylon |
25 |
BOSM |
Biaxially oriented MXD-6 |
26 |
BPET(Film) |
Biaxially oriented Polyethylene terephthalate |
27 |
EVOH |
Saponified ethylene-vinyl acetate copolymer |
28 |
BPVA |
Biaxially oriented polyvinyl alcohol |
29 |
PAN |
Polyacrylonitrile film or resin |
30 |
AL |
Aluminum foil |
31 |
PT |
Plain cellophane |
32 |
MST |
Moistureproof cellophane |
33 |
I |
Ink |
34 |
K |
PVDC coat |
35 |
VM |
Vacuum metallized |